KEO CẤY THÉP HILTI HIT RE 500

499/1N, Mã Lò, Bình Hưng Hòa A, Bình Tân.
0868.770.122 0868770122
KEO CẤY THÉP HILTI HIT RE 500

KEO CẤY THÉP HILTI HIT RE 500

  • 0
  • Liên hệ
  • 125
  • Chat zalo
    Gọi điện

Hilti HIT-RE 500 đạt là loại Epoxy không mùi, màu hồng nhạt khi hòa trộn, được đóng gói trong gói nhựa dẻo gồm hai thành phần rất thuận tiện

Đóng gói

Tuýp 500ml

Thương hiệu

HILTI

Phân loại

Keo cấy thép

  • Thông tin chi tiết
  • Bình luận

KEO CẤY THÉP HILTI HIT-RE 500 | HÓA CHẤT CẤY THÉP CHO BÊ TÔNG CHỊU NÉN

(SẢN PHẨM HIỆN ĐÃ THAY THẾ BỞI KEO CẤY THÉP HILTI HIT RE 500 V3)

MÔ TẢ

Keo cấy thép Hilti HIT-RE 500 đạt là loại Epoxy không mùi, màu hồng nhạt khi hòa trộn, được đóng gói trong gói nhựa dẻo gồm hai thành phần rất thuận tiện trong qúa trình vận chuyển và sử dụng.

Chỉ cần dùng tay vặn mở nắp đậy bảo vệ và lắp vũi xoắn là sử dụng được.

ỨNG DỤNG HILTI HIT-RE 500

Keo cấy thép Hilti HIT-RE 500 thường được dùng cho bê tông chịu nén:

  • Liên kết kết cấu với thép cấy sau (ví dụ: mở rộng hoặc liên kết vào sàn, tường, cầu thang, cột, nền móng,…)
  • Thay thế cho các couplers hoặc thép cấy bị thiếu hoặc sai chỗ
  • Lắp  buloong cho các liên kết thép kết cấu (ví dụ như: các cột thép, dầm,…)
  • Cải tạo mới kết cấu của các tòa nhà, cầu và các kết cấu dân dụng khác. Thay thế phục hồi và gia cường các phần bê tông khả dĩ.
  • Phù hợp để dùng dưới nước trong các lỗ khoan búa.
  • Neo buloong cho các kết cấu phụ trợ (ví dụ: các chấn song, giàn giáo thép,…)

ƯU ĐIỂM

Keo cấy sắt Hilti Hit-RE 500 có nhiều ưu điểm:

  • Hiệu suất cao và nổi trội về kỹ thuật theo các chứng nhận quốc tế
  • Đặc biệt phù hợp cho việc sử dụng với các thành tố có đường kính lớn hoặc có chiều sâu chôn sâu.
  • Không có lực trương nở trong bê tông cho phép đảm bảo các liên kết dù gần mép hoặc có khoảng cách neo gần nhau.
  • Đóng gói dạng phoi độc đáo và tương thích với các sản phẩm Hilti HIT làm cho việc xử lý cực kỳ dễ dàng
  • Làm việc như phương pháp đặt sẵn với thép được cấy sau.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT KEO HILTI HIT-RE 500

  • Thành phần nguyên liệu: Keo Epoxy
  • Được kiểm định / chứng nhận cho khoan rút lõi bê tông: Có
  • Phần mềm thiết kế Profis: Có
  • Nhiệt độ vận chuyển và bảo quản: Tối đa 25 độ C
  • Điều kiện vật liệu nền: Khô, ướt, ngập nước

Đường kính thép cấy (mm)

Đường kính lỗ khoan (mm)

Chiều sâu lỗ khoan (mm)

Độ dày tối thiểu “nền” liên kết (mm)

Diện tích mặt cắt cốt thép (mm2)

Lực kéo chảy thép (KN)

Lực kéo phá hoại liên kết (KN)

10

14 100 125 78.5 31.4 37.6

12

16 120 150 113.0 45.2 55.5

14

18 140 170 153.9 61.6 69.7

16

20 160 190 201.0 80.4 92.4

18

22 180 220 254.3 101.7 114.4

20

25 200 245 314.0 125.6 144.4

22

28 220 270 379.9 152.0 178.0

25

30 250 310 490.6 196.3 216.7

28

35 280 350 615.4 246.2 283.1

32

40 320 400 803.8 321.5 369.8

40

50 400 500 1256.0 502.4 577.8

Ghi chú: Thông số trên dựa vào Bê tông mác 30Mpa, Thép FE 400N/mm2.

Sản phẩm cùng loại