BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO 8.8

499/1N, Mã Lò, Bình Hưng Hòa A, Bình Tân.
0868.770.122 0868770122
BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO 8.8

BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO 8.8

  • 0
  • Liên hệ
  • 206
  • Chat zalo
    Gọi điện

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BULONG 8.8

  • Hình dạng: : Lục giác, ren lửng 931, ren suốt 933
  • Kích thước: M10 – M60 hoặc gia công theo yêu cầu
  • Chiều dài: Gia công theo yêu cầu
  • Vật liệu: Thép carbon
  • Bề mặt: Hàng đen, mạ điện phân trắng, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng
  • Tiêu chuẩn: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO
  • Thương hiệu: KPF Hàn Quốc/ CTEG
  • Thông tin chi tiết
  • Bình luận

Bulong 8.8 là được phân loại vào nhóm bulong cường độ cao, với khả năng chịu lực kéo, chịu lực nâng lớn, độ cứng cao là ưu điểm làm cho bulong cường độ cao có khả năng chống phá hủy mạnh mẽ. Vì những lí do này mà chúng thường được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí, ngành xây dựng và ngành năng lượng. Ngoài bulong cường độ cao 8.8, còn có bulong cấp bền cao hơn là 10.9, 12.9 với khả năng làm việc cao hơn, được ứng dụng trong các trường hợp chịu tải trọng lớn.

Đặc điểm bulong 8.8

 Bu long 8.8 là loại bulong được chế tạo từ thép có hàm lượng cacbon trung bình. Được quản lý thành phần tạp chất như lưu huỳnh (S), phốt pho (P) làm ảnh hưởng đến chất lượng thành phẩm. 

– Đối với sản phẩm bulong 8.8 cường độ cao, các công đoạn kiểm tra bao gồm từ khi nhập liệu về đến quá trình ủ, kéo, dập tạo ra hình dáng kích thước rồi chuyển qua dây chuyền xử lý nhiệt (quá trình quenching, tempering) được quản lý chặt chẽ để cho ra sản phẩm có độ đồng đều cao đạt tiêu chuẩn ISO 898-1 các thông số: lực kéo (Tensile Strength), ứng suất đàn hồi (yield strength), tải trọng đối chứng (proof load), độ cứng (hadness test), độ thấm, thoát cacbon (Decarburization/Carburization), kiểm tra kích thước và dưỡng thử (Ring Gauge Inspection)… Quản lý lớp mạ sản phẩm nếu có theo tiêu chuẩn ISO 4042/ ISO 10684… Và cuối cùng sản phẩm ra thị trường với chất lượng, độ tin cậy cao  thể hiện qua cấp bền bu lông 8.8 với các đặc tính như chịu lực cắt, lực nâng lớn, tuổi thọ làm việc và cam kết bảo hành cho khách hàng.

– Cơ tính của sản phẩm thể hiện qua hai thông số: giới hạn bền đứt và giới hạn bền chảy. Trị số marking 8.8 của bu lông được hiểu là:

• Giới hạn bền đứt nhỏ nhất (Tensile strength): 800 Mpa

• Giới hạn bền chảy nhỏ nhất (Yield Strength): 640 Mpa

Việc biết và tra cấp bền bu lông 8.8 sẽ cung cấp cho ta lựa chọn bulong phù hợp với từng ứng dụng liên kết khác nhau.

– Bulong cấp bền 8.8 sau hoàn thiện, bề  mặt có lớp màu đen đặc trưng do quá trình nhiệt tạo ra, hoặc màu xi kẽm, mạ kẽm nhúng nóng tùy theo yêu cầu khách hàng.

Tham khảo bảng tra cơ tính của bulong theo tiêu chuẩn ISO 898- 1

Bulong 8.8

Cách hiểu ký hiệu marking trên bulong

Ký hiệu cấp bền bulong 8.8

Tham khảo bảng tra kích thước của bulong theo tiêu chuẩn ISO 4014/4017

Cấu tạo bulong 8.8
Bảng tra cấp bền bulong
Sản phẩm cùng loại